Chì có màu trắng bạc và sáng, bề mặt cắt còn tươi của nó sẽ bắt đầu xỉn màu thành xám khi tiếp xúc với không khí.

Chì có ứng dụng cao nhưng có thể gây độc nghiêm trọng đến sức khỏe con người. Chì được dùng trong ác quy, ống nhựa PVC, tráng men.

TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU

Úc là quốc gia có trữ lượng chì nhiều nhất thế giới chiếm 40%. Tiếp theo đó là Trung Quốc với 15% va Nga 10%.

CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG

Giá đô la Mỹ (USD): Chì thường được định giá bằng đô la Mỹ. Đồng đô la Mỹ mạnh lên có khả năng làm giảm giá chì và ngược lại.

Cung – Cầu thế giới: Các chính sách kinh tế chính trị của các quốc gia lớn về xuất nhập khẩu chì sẽ ảnh hưởng lớn đến giá.

Hàng hóa giao dịch Chì LME
Mã hàng hóa LEDZ / PBD
Độ lớn hợp đồng 25 tấn / lot (± 2%)
Đơn vị yết giá USD / tấn
Loại hợp đồng 3 tháng (3-month)
Kỳ hạn hợp đồng Niêm yết hằng ngày
Thời gian giao dịch Thứ 2 – Thứ 6:
07:00 – 01:00
(ngày hôm sau)
Bước giá 0.50 USD / tấn
Ngày đáo hạn 90 ngày kể từ ngày hợp đồng được niêm yết
Ngày giao dịch cuối cùng Ngày giao dịch liền trước ngày đáo hạn
Ký quỹ Theo quy định của MXV từng thời điểm.
Giới hạn vị thế Theo quy định của MXV từng thời điểm.
Biên độ giá 15% giá đóng cửa
Phương thức thanh toán Giao nhận vật chất
Tiêu chuẩn chất lượng Tiêu chuẩn được chi tiết bên dưới

Theo quy định của sản phẩm Chì giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).

1. Chì tinh chế có độ tinh khiết tối thiểu 99,970% phải đáp ứng được một trong 3 tiêu chuẩn dưới đây:

a. Tiêu chuẩn BS EN 12659:1999 dành cho “Chì và Hợp kim chì – Chì”: Số vật liệu PB970R, PB985R và PB990R

b. Tiêu chuẩn GB/T 469/2013 dành cho “Chì thỏi”: 99.970%, 99.985%, 99.990% và 99.994%

c. Tiêu chuẩn ASTM B29-03 (2014) dành cho “Chì tinh luyện”: 99.97% và 99.995%.

2. Chì được giao dưới hình dạng thỏi, mỗi thỏi có trọng lượng không quá 55kg.

3. Chì được giao theo hợp đồng phải đến từ các doanh nghiệp theo danh sách LME phê duyệt.

Tiêu chuẩn BS EN 12659:1999 – dành cho “Chì và Hợp kim chì”

Nguyên tố Thành phần %
Chì 99.970 đối với

PB970R

99.985 đối với

PB985R

99.990 đối với

PB990R

Tối thiểu
Bạc 0.0050 0.0025 0.0015 Tối đa
Asen 0.0010 0.0005 0.0005
Bitmut 0.030 0.0150 0.0100
Cadimi 0.0010 0.0002 0.0002
Đồng 0.0030 0.0010 0.0005
Niken 0.0010 0.0005 0.0002
Antimon 0.0010 0.0005 0.0005
Thiếc 0.0010 0.0005 0.0005
Kẽm 0.0005 0.0002 0.0002
Tổng cộng 0.030 0.015 0.010

Tiêu chuẩn GB/T 469-2013 – dành cho “Chì thỏi”

Nguyên tố Thành phần %
Chì 99.970 đối với Pb99.970 99.985 đối với Pb99.985 99.990 đối với Pb99.990 99.994 đối với Pb99.994 Tối thiểu
Bạc 0.0050 0.0025 0.0015 0.0008 Tối đa
Asen 0.0010 0.0005 0.0005 0.0005
Bitmut 0.030 0.0150 0.0100 0.004
Cadimi 0.0010 0.0002 0.0002 0.0002
Đồng 0.0030 0.0010 0.0005 0.001
Sắt 0.0020 0.0010 0.0010 0.0005
Niken 0.0010 0.0005 0.0002 0.0002
Antimon 0.0010 0.0005 0.0005 0.0007
Thiếc 0.0010 0.0005 0.0005 0.0005
Kẽm 0.0005 0.0002 0.0002 0.0004
Tổng cộng 0.030 0.015 0.010 0.006

Tiêu chuẩn ASTM B29-03 (2014) dành cho “Chì tinh luyện”

Nguyên tố Thành phần %
Chì 99.97 đối với

UNS No.L50021

99.995 UNS No.L50006 Tối thiểu
Chì nguyên chất Ít Bitmut

Ít bạc

Chì nguyên chất

Tối đa
Bạc 0.0075 0.0010
Nhôm 0.0005  
Asen 0.0005 0.0005
Bitmut 0.025 0.0015
Cadimi 0.0005  
Đồng 0.0010 0.0010
Sắt 0.001 0.0002
Niken 0.0002 0.0002
Lưu huỳnh 0.001  
Antimon 0.0005 0.0005
Selen 0.0005  
Thiếc 0.0005 0.0005
Telu 0.0002 0.0001
Kẽm 0.001 0.0005

Nội dung đang được cập nhật