GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Đồng là nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu là Cu và số nguyên tử bằng nguyên tử khối bằng 64. Đồng là kim loại dẻo có độ dẫn điện và dẫn nhiệt cao. Đồng nguyên chất mềm và dễ uốn; bề mặt đồng tươi có màu cam đỏ.
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
Đang cập nhật…
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Đang cập nhật…
Theo quy định của sản phẩm Đồng giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).
Đồng loại A có thành phần hóa học theo một trong 3 tiêu chuẩn dưới đây:
a. BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1
b. GB/T 467-2010 – Cu-CATH-1
c. ASTM B115-10 – cathode Grade 1
Đồng được giao dưới dạng Cathode, khối lượng giao nhận/hợp đồng sai số cho phép +/- 2%.
Đồng được giao theo hợp đồng phải theo thương hiệu được LME phê duyệt.
Tiêu chuẩn BS EN 1978:1998 – Cu-CATH-1
Nguyên tố |
Thành phần, tỉ lệ % tối đa |
Cu |
– |
Ag |
0.0025 |
As |
0.0005(1) |
Bi |
0.00020(2) |
Cd |
(1) |
Co |
(3) |
Cr |
(1) |
Fe |
0.0010(3) |
Mn |
(1) |
Ni |
(3) |
P |
(1) |
Pb |
0.0005 |
S |
0.0015(4) |
Sb |
0.0004(1) |
Se |
0.00020(2) |
Si |
(3) |
Sn |
(3) |
Te |
0.00020(2) |
Zn |
(3) |
Tổng các nguyên tố ngoài Cu |
0.0065 |
1. (As + Cd + Cr + Mn + P + Sb) tỉ lệ tối đa 0.0015%
2. (Bi + Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.0003%, hoặc (Se + Te) tỉ lệ tối đa 0.00030%
3. (Co + Fe + Ni + Si + Sn + Zn) tỉ lệ tối đa 0.0020%
4. Hàm lượng lưu huỳnh phải được xác định trên mẫu đúc
Tiêu chuẩn: GB/T 467-2010 Copper Cathode
(Copper Cathode có độ tinh khiết cao (Cu-CATH-1))
Nhóm
nguyên tố
|
Nguyên tố
tạp chất
|
Thành phần, tỉ lệ tối đa |
Tỉ lệ tối đa tổng thành phần của các nhóm nguyên tố |
1 |
Se |
0.00020 |
0.00030 |
0.00030 |
Te |
0.00020 |
Bi |
0.0020 |
|
2 |
Cr |
– |
0.0015 |
Mn |
– |
Sb |
0.0004 |
Cd |
– |
As |
0.0005 |
P |
– |
3 |
Pb |
0.0005 |
0.0005 |
4 |
S |
0.0015 |
0.0015 |
5 |
Sn |
– |
0.0020 |
Ni |
– |
Fe |
0.0010 |
Si |
– |
Zn |
– |
Co |
– |
6 |
Ag |
0.0025 |
0.0025 |
Tổng hàm lượng của các thành phần tạp chất được liệt kê |
0.0065 |
Tiêu chuẩn: ASTM B115-10 Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn
cho Cathode Đồng điện phân (Cathode Grade 1)
Nguyên tố |
Thành phần, tỉ lệ % tối đa |
Tỉ lệ tối đa của nhóm nguyên tố |
Se |
0.0002 |
0.0003 |
Te |
0.0002 |
Bi |
0.00010 |
Sb |
0.0004 |
|
Pb |
0.0005 |
|
As |
0.0005 |
|
Fe |
0.0010 |
|
Ni |
0.0010 |
|
Sn |
0.0005 |
|
S |
0.0015 |
|
Ag |
0.0025 |
|
Tổng tối đa cho phép |
0.0065 |
|
Nội dung đang được cập nhật…