GIỚI THIỆU SẢN PHẨM
Kẽm có màu trắng xanh, óng ánh và nghịch từ, mặc dù hầu hết kẽm phẩm cấp thương mại có màu xám xỉn. Nó chống lại sự ăn mòn và do đó được sử dụng để mạ sắt thép.
Ngoài việc mạ sắt thép ra, kẽm còn được dùng để tạo ra các hợp kim, đồng thau, đồng điếu.
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU
Trung Quốc là quốc gia khai thác kẽm hàng đầu trên thế giới.Nó sản xuất gần 40% nguồn cung kim loại hằng năm. Tiếp theo đó là Peru và Úc chiếm lần lượt là 11% và 10%
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Thị trường nhu cầu và sản xuất ở Trung Quốc: Do Trung Quốc là quốc gia tác tiêu thụ và sản xuất hàng đầu nên các chính sách về kinh tế, chính trị của quốc gia nay sẽ ảnh hưởng đến sản lượng cung cấp toàn thế giới.
Giá đô la Mỹ (USD): Kẽm thường được định giá bằng đô la Mỹ. Đồng đô la Mỹ mạnh lên có khả năng làm giảm giá Kẽm và ngược lại.
Dự trữ hàng tồn kho: Lượng hàng tồn kho ở Trung Quốc và Anh mà giảm thì sẽ đối mặt với việc thiếu cung dẫn đến giá tăng và ngược lại. Nên chúng ta cần theo dõi mặt hàng này trên sàn giao dịch hàng hóa Thượng Hải và London thường xuyên để cập nhật diễn biến thị trường.
Các nguyên liệu đầu vào: Than, điện và dầu thô có biến động mạnh về giá sẽ ảnh hưởng lớn đến giá kẽm.
Theo quy định của sản phẩm Kẽm giao dịch trên Sở giao dịch Kim loại London (LME).
1. Kẽm tinh khiết 99.995% phải đáp ứng được một trong 4 tiêu chuẩn dưới đây:
a. BS EN 1179:2003 – 99.995%
b. ISO 752:2004 – ZN-1 grade
c. ASTM B6-12 – LME grade
d. GB/T 470-2008 – Zn99.995
2. Kẽm được giao ở dạng thỏi, có trọng lượng không quá 30 kg.
3. Kẽm được giao phải đến từ các doanh nghiệp trong danh sách LME phê duyệt.
Tiêu chuẩn: BS EN 1179:2003 (phân loại cấp Z1)
Nguyên tố |
Thành phần (%) |
Kẽm (danh nghĩa) |
99.995 |
Chì |
0.003 |
Mức tối đa |
Cadimi |
0.003 |
Sắt |
0.002 |
Thiếc |
0.001 |
Đồng |
0.001 |
Nhôm |
0.001 |
Tổng tất cả các
nguyên tố, ngoài kẽm
|
0.005 |
Tiêu chuẩn: GB/T 470-2008 phôi kẽm: Loại Zn99.995
Nguyên tố |
Thành phần (%) |
Kẽm (danh nghĩa) |
99.995 |
Chì |
0.003 |
Mức tối đa |
Cadimi |
0.002 |
Sắt |
0.001 |
Thiếc |
0.001 |
Đồng |
0.001 |
Nhôm |
0.001 |
Tổng tất cả các
nguyên tố, ngoài kẽm
|
0.005 |
Tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM B6-12 cho kẽm: Loại LME
Nguyên tố |
Thành phần (%) |
Kẽm (mức tối thiểu) |
99.995 |
Chì |
0.003 |
Mức tối đa |
Cadimi |
0.003 |
Sắt |
0.002 |
Thiếc |
0.001 |
Đồng |
0.001 |
Nhôm |
0.001 |
Tổng tất cả các
nguyên tố, ngoài kẽm
|
0.005 |
Tiêu chuẩn ISO 752:2004 Phôi kẽm (ZN-1)
Nguyên tố |
Thành phần (%) |
Kẽm (mức tối thiểu) |
99.995 |
Chì |
0.003 |
Mức tối đa |
Cadimi |
0.003 |
Sắt |
0.002 |
Thiếc |
0.001 |
Đồng |
0.001 |
Nhôm |
0.001 |
Tổng tất cả các
nguyên tố, ngoài kẽm
|
0.005 |