Hàng hóa giao dịch

Ngô CBOT

Mã hàng hóa

XC

Độ lớn hợp đồng

1000 giạ / Lot

Đơn vị yết giá

cent / giạ

Thời gian giao dịch

Thứ 2 – Thứ 6:
• Phiên 1: 07:00 – 19:45
• Phiên 2: 20:30 – 01:45 (ngày hôm sau)

Bước giá

0.125 cent / giạ

Tháng đáo hạn

Tháng 3, 5, 7, 9, 12

Ngày đăng ký giao nhận

Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên

Ngày thông báo đầu tiên

Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn

Ngày giao dịch cuối cùng

Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn

Ký quỹ

Theo quy định của MXV

Giới hạn vị thế

Theo quy định của MXV

Biên độ giá

Giới hạn giá ban đầu

Giới hạn giá mở rộng

$0.45/giạ

$0.70/giạ

Phương thức thanh toán

Giao nhận vật chất

Tiêu chuẩn chất lượng

Ngô hạt vàng loại 1, loại 2, loại 3

Theo quy định của sản phẩm Ngô CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa CBOT.

Ngô được chấp nhận giao dịch là ngô loại 1, ngô loại 2, ngô loại 3 đáp ứng những tiêu chuẩn được mô tả ở bảng dưới:

Phân loại Trọng lượng thử nghiệm tối thiểu trong 1 giạ Độ ẩm tối đa Tỷ lệ tối đa số hạt vỡ và hạt ngoại lai Số hạt hư tối đa Hạt hư do nhiệt
Loại 1 56 pound 14% 2.00% 3.00% 0.10%
Loại 2 54 pound 15.50% 3.00% 5.00% 0.20%
Loại 3 52 pound 17.50% 4.00% 7.00% 0.50%

 

 

 

HỢP ĐỒNG HỢP ĐỒNG SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG NGÀY THÔNG BÁO ĐẦU TIÊN NGÀY GIAO DỊCH CUỐI CÙNG
Ngô mini 3/2023 XCH23 CBOT 28/02/2023 14/03/2023
Ngô mini 5/2023 XCK23 CBOT 28/04/2023 12/05/2023
Ngô mini 7/2023 XCN22 CBOT 30/06/2023 14/07/2023
Ngô mini 9/2023 XCU23 CBOT 31/08/2023 14/09/2023
Ngô mini 12/2023 XCZ23 CBOT 30/11/2023 14/12/2023